Niệm Phật Đường
Welcome
Login / Register

Cô gái hát nhạc phật giáo khiến hàng triệu trái tim rung động | Buddhist Music

You need to have the Flash Player installed and a browser with JavaScript support.

Thanks! Share it with your friends!

URL

You disliked this video. Thanks for the feedback!

Sorry, only registred users can create playlists.
URL


Added by Admin in Video Buddhology - Phật Học
471 Views

Description

Nhạc Phật Giáo
Taiwan girl sings Buddhist music !
Buddhist music
Buddhist music is music created for or inspired by Buddhism and part of Buddhist art.

Nghe nhạc Phật là phương pháp giúp tịnh tâm, giảm phiền muộn và vui sống
Người thợ dùng gổ hay xi măng làm tượng Phật.
Họa sĩ dùng giấy, màu tạo ra hình Phật.
Chúng ta dùng ngôn ngữ để lưu xuất ra danh hiệu Phật.
Tất cả đồng có công đức vô lượng.
Chúc quý vị nghe nhạc phật có những khoảng thời gian an lành, sống lâu, sắc đẹp, an vui sức mạnh

============

Chú Đại Bi, hay Đại Bi Tâm Đà La Ni (Maha Karunika citta Dharani), là bài chú căn bản minh họa công đức nội chứng của Đức Quán Tự Tại Bồ Tát (Avalokiteśvara Bodhisatva). Bài chú này còn có các tên gọi là: Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Thế Âm Đại Bi Tâm Đà La Ni, Quảng Đại Viên Mãn Vô Ngại Đại Bi Tâm Đà La Ni, Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Tự Tại Bồ Tát Quảng Đại Viên Mãn Vô Ngại Đại Bi Tâm Đà La Ni, Thanh Cảnh Đà La Ni…

Theo kinh Đại Bi Tâm Đà La Ni, bài chú này được Bồ tát Quán Thế Âm đọc trước một cuộc tập họp của các Phật, bồ tát, các thần và vương. Cũng như câu Om Mani Padme Hum rất phổ biến ngày nay, Đại Bi chú là chân ngôn phổ biến cùng với phật Quán Thế Âm ở Đông Á, bài chú này thường được dùng để bảo vệ hoặc để làm thanh tịnh.

Chú Đại Bi nằm trong Kinh Đại bi tâm đà la ni. Phật nói chú này là thần chú quảng đại viên mãn, thần chú vô ngại đại bi, thần chú cứu khổ. Trí chú này thì diệt vô lượng tội, được vô lượng phước và chết thì sinh Cực Lạc. Thần chú này do Quan Thế Âm bồ tát nói. Muốn trì chú này thì phải phát Bồ đề tâm, kính giữ trai giới, tâm luôn bình đẳng với mọi loài và phải trì tụng liên tục.

Bản Chú Đại Bi tiếng Phạn (Maha Karuna Dharani):

Namo Ratna Trayaya,
Namo Arya Jnana
Sagara, Vairochana,
Byuhara Jara Tathagataya,
Arahate, Samyaksam Buddhaya,
Namo Sarwa Tathagate Bhyay,
Arhata Bhyah,
Samyaksam Buddhe Bhyah,
Namo Arya Avalokite
Shoraya Bodhisattvaya,
Maha Sattvaya,
Maha Karunikaya,
Tadyata, Om Dara Dara,
Diri Diri, Duru Duru
Itte We, Itte Chale Chale,
Purachale Purachale,
Kusume Kusuma Wa Re,
Ili Milli, Chiti Jvalam, Apanaye Shoha

大悲咒/ Chú Đại Bi

南无、喝啰怛那、哆啰夜耶
[Na Mo, He Le Da Na, Duo La Ye Ye]
南无、阿唎耶、婆卢羯帝、烁钵 啰耶
[Na Mo, A Li Ye] [Po Luo Jie Di, Shuo Bo La Ye]
菩提萨埵婆耶、摩诃萨埵婆耶
[Pu Ti Sa Duo Po Ye] [Mo He Sa Duo Po Ye]
摩诃、迦卢尼迦耶、唵,萨皤啰 罚曳
[Mo He, Jia Lu Ni Jia Ye] [Ang,Sa Bo La Fa Yi]
数怛那怛写、南无、悉吉慄埵、 伊蒙阿唎耶
[Su Da Na Da Xia] [Na Mo, Xi Ji LieDuo, Yi Mong a Li Ye]
婆卢吉帝、室佛啰愣驮婆
[Po Lu Jie Di, Shi Fu La Leng Tuo Po]
南无、那啰谨墀、醯利摩诃、皤 哆沙咩
[Na Mo, No La Jin Chi] [Shi Li Mo He, Ba Duo Suo Mi]
萨婆阿他、豆输朋、阿逝孕
[Sa Po Ou Ta, Dou Shu Peng, A Shi Yun]
萨婆萨哆、那摩婆萨哆
  [Sa Po Sa Duo, Na Mo Po Sa Duo]
  那摩婆伽,摩罚特豆、怛姪他
  [Na Mo Po Qie, Mo Fa Te Dou] [Da Zhi Ta]
  唵,阿婆卢醯.卢迦帝
  [Ong, A Po Lu Xi, Lu Jia Di]
  迦罗帝.夷醯唎、摩诃菩提萨埵
   [Jia Lu Di, Yi Xi Li] [Mo He Pu Ti Sa Duo]
  萨婆萨婆、摩啰摩啰、摩醯摩醯、 唎驮孕
  [Sa Po Sa Po] [Mo La Mo La] [Mo Xi Mo Xi, Lie Tuo Yun]
  俱卢俱卢、羯蒙、度卢度卢、罚闍 耶帝
  [Ju Lu Ju Lu, Jie Mong] [Du Lu Du Lu, Fa She Ye Di]
  摩诃、罚闍耶帝、陀啰陀啰
  [Mo He, Fa She Ye Di] [Tuo La Tuo La]
  地唎尼、室佛啰耶、遮啰遮啰
  [Di Li Ni] [Shi Fu La Ye] [Zhe La Zhe La]
  摩么罚摩啰、穆帝隶、伊醯伊醯
   [Mo Mo Fa Mo La] [Mo Die Lie] [Yi Xi Yi Xi]
  室那室那、阿啰参、佛啰舍利
  [Shi Na Shi Na] [A La Sen, Fu La She Li]
  罚沙罚参、佛啰舍耶、呼嚧呼嚧摩 啰
  [Fa Suo Fa Seng] [Fu La She Ye] [Hu Lu Hu Lu Mo La]
  呼嚧呼嚧醯利、娑啰娑啰
  [Hu Lu Hu Lu Xi Li] [Suo La Suo La]
  悉唎悉唎、苏嚧苏嚧
  [Xi Li Xi Li] [Su Lu Su Lu]
  菩提夜、菩提夜、菩驮夜、菩驮夜
  [Pu Ti Ye, Pu Ti Ye] [Pu Tuo Ye, Pu Tuo Ye]
  弥帝唎夜、那啰谨墀、地利瑟尼那 、
  [Mi Di Li Ye] [Nuo La Jin Chi] [Di Li Se Ni Na]
  波夜摩那、娑婆诃、悉陀夜、娑婆 诃
  [Po Ye Mo Na] [Suo Po He] [Xi Tuo Ye] [Suo Po He]
  摩诃悉陀夜、娑婆诃
  [Mo He Xi Tuo Ye] [Suo Po He]
  悉陀喻艺、室皤啰耶、娑婆诃
  [Xi Tuo Yu Yi] [Shi Bo La Ya] [Suo Po He]
  那啰谨墀、娑婆诃、摩啰那啰、娑 婆诃
  [Nuo La Jin Chi] [Suo Po He] [Mo Na Nuo La] [Suo Po He]
  悉啰僧、阿穆佉耶、娑婆诃
  [Xi La Sen, Ou Mu Qie Ye] [Suo Po He]
  娑婆摩诃、阿悉陀夜、娑婆诃
  [Suo Po Mo He, A Xi Tuo Ye] [Suo Po He]
  者吉啰、阿悉陀夜、娑婆诃
  [Zhe Ji La, Ou Xi Tuo Ye] [Suo Po he]
  波陀摩、羯悉陀夜、娑婆诃
  [Bo Tuo Mo, Ji Xi Tuo Ye] [Suo Po He]
  那啰谨墀、皤伽啰耶、娑婆诃
  [Nuo La Jin Chi, Bu Qie La Ye] [Suo Po He]
  摩婆利、胜羯啰夜、娑婆诃
  [Mo Po Lie, Sen Ji La Ye] [Suo Po He]
  南无喝啰怛那、哆啰夜耶
  [Na Mo He La Da Na, Duo La Ye Ye]
  南无阿唎耶、婆嚧吉帝
  [Na Mo Ou Li Ye] [Po Lu Jie Di]
  烁皤啰夜、娑婆诃
  [Suo Bo La Ye] [Suo Po He]
  唵,悉殿都、漫多啰
  [Ong, Xi Dian Du] [Man Duo La]
  跋陀耶、娑婆诃
  [Ba Tuo Ye] [Suo Po He]

Show more

Commenting disabled.
RSS